Check out khách sạn là thủ tục được tiến hành khi khách có nhu cầu trả phòng. Mẫu hội thoại check out trong khách sạn có thể là tiếng Việt hoặc tiếng Anh tùy vào đối tượng khách hàng của bạn. Cùng tìm hiểu thêm về quy trình cũng như mẫu hội thoại check out khách sạn bằng tiếng Anh nhé.
Check out khách sạn là thủ tục được tiến hành khi khách có nhu cầu trả phòng. Mẫu hội thoại check out trong khách sạn có thể là tiếng Việt hoặc tiếng Anh tùy vào đối tượng khách hàng của bạn. Cùng tìm hiểu thêm về quy trình cũng như mẫu hội thoại check out khách sạn bằng tiếng Anh nhé.
Nếu đã từng đặt chân tới các khách sạn từ 3 sao trở lên, bạn sẽ thấy ở đây đội ngũ tiếp tân phục vụ… sử dụng tiếng Anh rất lưu loát. Đơn giản vì thời đại mở cửa, con người trên khắp thế giới có nhu cầu đi du lịch tăng nên hiển nhiên việc biết thêm tiếng Anh để giao tiếp với khách nước ngoài là rất cần thiết.
Như đã nói việc đào tạo đội ngũ lễ tân biết tiếng Anh là rất quan trọng. Vậy thời điểm khách nước ngoài cần check-in hoặc check-out phòng, những đoạn hội thoại này sẽ diễn ra như thế nào? Mời bạn cùng xem một số mẫu đoạn hội thoại check in khách sạn bằng tiếng Anh dưới đây nhé.
Hotel Receptionist: Welcome to Hyaat Hotel! May I help you?
David: I’d like a deluxe room for two people, for three days please.
Hotel Receptionist: I got it, I just need you to fulfill this form please. Do you want to have breakfast at hotel?
Hotel Receptionist: Breakfast is served from 7am to 10am each morning in the dining room. Here is your key card. You are in room 507, on the fifth floor. Enjoy your stay.
A: Welcome to Vinpearl hotel! What can I help you?
B: Yes, I had a reservation via phone 2 days ago
A: Ok. May I have your name, please?
A: Could you give me your passport or identity card?
A: Please take your time to fulfill this registration form.
A: Do you want to book any meals at hotel?
B: Yes. I would like to book all meals
A: Yes, breakfast is from 6am to 9am, lunch is ready from 10am till 1pm and dinner’s served from 6pm to 9.30pm. Is there anything else that you want us to help?
A: Your room number is 203 on the second floor. Here’s your key. If you need anything, please dial 0 to call the reception. Have a good time!.
Receptionist: Good afternoon, sir. May you need anything helped?
Guest: I want to book a room for a friend, tomorrow night.
Receptionist: What kind of room would you like to choose? We have standard single, deluxe single in Japanese, British and French style.
Guest: Standard Single in British style please.
Receptionist: Please wait a minute. Let me check if any British Stardard single room available. Yes, we do have a single room tomorrow.
Guest: How much is this room, please?
Receptionist: It’s $60 per night, with breakfast.
Guest: That’s great. I’ll get it for my friend.
Receptionist: Could you tell me the name of your friend?
Guest: His name is David Jones.
Receptionist: How do you spell it, sir?
Guest: D-A-V-I-D David, and J-O-N-E-S Jones.
Receptionist: I got it, thank you sir. Please tell your friend to have check-in before 6pm tomorrow.
Mẫu hội thoại check out trong khách sạn là một thủ tục được bộ phận lễ tân đảm nhận và diễn ra tại khu vực tiến sảnh. Quy trình check out khách sạn bằng tiếng Anh là khâu tiếp xúc cuối cùng của khách sạn với khách hàng, để lưu lại ấn tượng trong lòng họ.
Bạn cũng có thể gặp những trường hợp check out khách sạn bằng tiếng Nhật, nhưng tiếng Anh được xem là phổ biến hơn cả. Vậy đoạn hội thoại check out khách sạn này được diễn ra như thế nào?
Receptionist: Good morning, madam! May I help you?
(chào buổi sáng thưa bà. Tôi có thể giúp gì được cho bà?)
Receptionist: What room were you in?
Receptionist: Ok. Your name is Marri, right?
(Vâng. Tên bà là Marri đúng không a?)
Receptionist: May I have your room key please?
(tôi có thể có chìa khóa phòng của bà chứ?)
Receptionist: Have you used any services this morning?
(Bà có sử dụng bất kì dịch vụ nào cúa khách sạn sáng nay không ạ?)
Marri: Yes, I used breakfast at the hotel this morning.
(có, tôi có sử dụng bữa sáng tại phòng sáng nay)
Receptionist: Did you enjoy your stay with us?
(Bạn có hài lòng khi ở tai khách sạn của chúng tôi không?)
Marri: Yeah, I definitely satisfy with your services.
(yeah, tôi hoàn toàn hài lòng với dịch vụ ở đây)
Receptionist: We’re glad to hear that! Please wait a moment. I’ll draw up your bill for you.
(chúng tôi rất vui khi nghe được điều này. Vui lòng đợi chút nhé. Tôi sẽ đưa hóa đơn cho bà)
Receptionist: Madam, how will you be paying for this?
(thưa bà, bà muốn thanh toán bằng cách nào ạ?)
Receptionist: OK. Here is your bill. Your bill totals $300.
(ok. Hóa đơn của bà đây. Tổng hóa đơn là 300 $
Thank you very much for staying at our hotels, madam! We hope to see you again.
Cám ơn rất nhiều vì đã nghỉ lại tại khách sạn của chúng tôi thưa bà! Hy vọng được gặp lại bà lần nữa)
Đây là đoạn hội thoại check out khách sạn mà bạn có thể gặp khi ở đó có khách nước ngoài. Vậy thủ tục check out khách sạn bằng tiếng anh diễn ra như thế nào?
Quy trình check out tại khách sạn bằng tiếng Anh diễn ra cụ thể như sau:
Greet guests, please take back the room key from the customer (Chào hỏi khách, xin lấy lại chìa khóa phòng từ khách hàng)
Notice the costs incurred during the stay at the hotel. (Thông báo các chi phí phát sinh trong quá trình lưu trú tại khách sạn)
Enter the costs incurred by the guest into the system. (Nhập các chi phí phát sinh của khách vào hệ thống)
Print invoices for guests to check. (In hóa đơn cho khách kiểm tra)
Confirm payment method with customer: Card or money. (Xác nhận phương thức thanh toán với khách hàng: Thẻ hoặc tiền)
Pay the bill and return 1 voucher to the customer. (Thanh toán hóa đơn và gửi lại 1 phiếu hóa đơn cho khách hàng)
Get back the room key. (Nhận lại chìa khóa phòng)
Return the guest documents. (Trả lại các giấy tờ lưu trữ của khách)
Update room status into the system. (Cập nhật tình trạng phòng vào hệ thống)
Inquire whether the customer is satisfied or have any questions or requirements. (Hỏi thăm khách hàng có hài lòng hay có thắc mắc, yêu cầu gì không)
Thank customers and see you again. (Cảm ơn khách hàng và hẹn gặp lại)
Như vậy qua đây bạn đã hiểu thêm về hội thoại check out trong khách sạn, cũng như quy trình của nó, được sử dụng bằng tiếng Anh rồi chứ? Hy vọng sẽ giúp bạn có thêm sự tiện lợi khi nghỉ dưỡng hoặc làm việc tại các khách sạn này.
Tại thành phố lớn, khu đô thị, các khách sạn không chỉ đón tiếp khách hàng trong nước mà khách quốc tế cũng rất nhiều. Vì vậy, việc thực hiện quy trình check in, check out bằng tiếng Anh là cực kỳ cần thiết, giúp thao tác giao tiếp được dễ dàng và chuyên nghiệp hơn. Bài viết sau đây Thietbidungcubuffet sẽ gợi ý cho các bạn một số mẫu
Bạn là tiếp tân khách sạn nhưng khi có khách Tây check-in bạn lại không biết nói gì bằng Tiếng Anh để giúp họ hoàn thành thủ tục? Vậy bạn hãy tham khảo một vài đoạn đối thoại mẫu dưới đây để biết cách làm việc nhé.
Hotel Receptionist: Welcome to Fish Hotel! What can I help you?
David: I’d like a SUT room for two adult, for two nights please.
Hotel Receptionist: Ok, please give some minutes to fill in this form. Do you want breakfast?
Hotel Receptionist: Please give me you ID card. Would you like to pay in cash or by Credit card?
David: Here you go. By credit card by the way
Hotel Receptionist: Just wait a second. Breakfast is served from 7am to 10am each morning in the dining room. Here is the key card. Your SUT room number is 308, on the third floor. Have a great time.
Trên đây là một số mẫu đoạn hội thoại check in khách sạn bằng tiếng Anh mà Thietbidungcubuffet vừa gửi tới bạn. Hy vọng bài viết này sẽ mang lại cho bạn đọc những thông tin hữu ích. Chúc các bạn đọc đang là
có thể trang bị thêm các kiến thức bổ ích cho mình nhé!