Tôi Học Lớp 4 Tiếng Anh Là Gì

Tôi Học Lớp 4 Tiếng Anh Là Gì

Student: Can I go to the bathroom? Teacher: Yes, you may.

Student: Can I go to the bathroom? Teacher: Yes, you may.

Unit 19: What animal do you want to see?

Bài 19: Bạn muốn xem con vật nào?

Unit 10: Where were you yesterday?

Unit 10: Hôm qua bạn đã ở đâu?

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

Đây là bài đánh giá cuối kỳ sau 10 bài học đầu tiên trong sách.

Unit 7: What do you like doing?

(Từ vựng: collect (stamps), sail a boat, fly (in a plane), (play a) drum, read comic books, take photographs (photos))

Unit 12: What does your father do?

Bài 12: Bố bạn làm nghề gì?

Unit 14: What does he look like?

Bài 14: Anh ấy trông như thế nào?

Unit 8: What subjects do you have today?

Bài 8: Hôm nay bạn có môn học gì?

(Từ vựng: subject, Music, Art, Science, PE)

(Từ vựng: write (a dictation, a letter), make (a kite, paper boat, puppet), watch (a video, TV))

Unit 18: What's your phone number?

Bài 18: Số điện thoại của bạn là gì?

Unit 20: What are you going to do this summer?

Bài 20: Bạn sẽ làm gì vào mùa hè này?

(Từ vựng: summer, summer holidays, stay, hotel, seafood)

(Từ vựng: sea, beach, delicious, build a sandcastle, go on a boat cruise)

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

Đây là bài đánh giá cuối kỳ sau 10 bài học trong sách.

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 296, Thời gian: 0.0312

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 1232, Thời gian: 0.0194

Unit 15: When's Children's Day?

Bài 15: Tết Thiếu nhi vào ngày nào?

(Từ vựng: festival, Children's Day, Teachers' Day, Christmas, New Year, Tet holiday)

(Từ vựng: wear new clothes, eat fruit and cakes, decorate the house, make banh chung, get lucky money, watch firework displays)

Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.

Unit 17: How much is the T-shirt?

Bài 17: Chiếc áo phông đó bao nhiêu tiền?

Unit 13: Would you like some milk?

Bài 13: Bạn có muốn uống sữa không?

(Từ vựng: food, vegetable, rice, noodles, bread, favourite)

Unit 16: Let's go to the bookshop.

Bài 16: Chúng ta hãy đến cửa hàng sách nhé.

(Từ vựng: sweet, sweet shop, chocolate, bakery, medicine, pharmacy, swimming pool)