Student: Can I go to the bathroom? Teacher: Yes, you may.
Student: Can I go to the bathroom? Teacher: Yes, you may.
Bài 19: Bạn muốn xem con vật nào?
Unit 10: Hôm qua bạn đã ở đâu?
Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.
Đây là bài đánh giá cuối kỳ sau 10 bài học đầu tiên trong sách.
(Từ vựng: collect (stamps), sail a boat, fly (in a plane), (play a) drum, read comic books, take photographs (photos))
Bài 12: Bố bạn làm nghề gì?
Bài 14: Anh ấy trông như thế nào?
Bài 8: Hôm nay bạn có môn học gì?
(Từ vựng: subject, Music, Art, Science, PE)
(Từ vựng: write (a dictation, a letter), make (a kite, paper boat, puppet), watch (a video, TV))
Bài 18: Số điện thoại của bạn là gì?
Bài 20: Bạn sẽ làm gì vào mùa hè này?
(Từ vựng: summer, summer holidays, stay, hotel, seafood)
(Từ vựng: sea, beach, delicious, build a sandcastle, go on a boat cruise)
Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.
Đây là bài đánh giá cuối kỳ sau 10 bài học trong sách.
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 296, Thời gian: 0.0312
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 1232, Thời gian: 0.0194
Bài 15: Tết Thiếu nhi vào ngày nào?
(Từ vựng: festival, Children's Day, Teachers' Day, Christmas, New Year, Tet holiday)
(Từ vựng: wear new clothes, eat fruit and cakes, decorate the house, make banh chung, get lucky money, watch firework displays)
Phần này sẽ giúp các em thực hành lại những kiến thức đã được học sau 5 bài học trước.
Bài 17: Chiếc áo phông đó bao nhiêu tiền?
Bài 13: Bạn có muốn uống sữa không?
(Từ vựng: food, vegetable, rice, noodles, bread, favourite)
Bài 16: Chúng ta hãy đến cửa hàng sách nhé.
(Từ vựng: sweet, sweet shop, chocolate, bakery, medicine, pharmacy, swimming pool)