Học Từ Vựng Tiếng Nhật Bài 30

Học Từ Vựng Tiếng Nhật Bài 30

Dōzo yoroshiku [onegaishimasu].

Dōzo yoroshiku [onegaishimasu].

Học tiếng Nhật cơ bản bài 22 - từ vựng.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở Hai Bà Trưng: Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở Cầu Giấy:   Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở Thanh Xuân: Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở Long Biên: Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Cơ sở Quận 10: Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM Cơ sở Quận Bình Thạnh: Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở Quận Thủ Đức: Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM Email: [email protected] Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh) Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

Từ vựng tiếng Nhật từ bài 1 đến bài 25 là toàn bộ từ vựng trong giáo trình tiếng Nhật Minna no Nihongo sơ cấp 1.

Với vốn từ vựng này, các bạn có thể đạt trình độ N4 tiếng Nhật và có thể giao tiếp trong những tình huống cơ bản.

II. Từ vựng tiếng Nhật từ bài 6 đến bài 25

Từ vựng tiếng Nhật bài 6: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-6/

Từ vựng tiếng Nhật bài 7: https://mcbooks.vn/hoc-tu-vung-tieng-nhat-bai-7/

Từ vựng tiếng Nhật bài 8: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-8/

Từ vựng tiếng Nhật bài 9: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-9/

Từ vựng tiếng Nhật bài 10: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-10/

Từ vựng tiếng Nhật bài 11: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-11/

Từ vựng tiếng Nhật bài 12: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-12/

Từ vựng tiếng Nhật bài 13: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-13/

Từ vựng tiếng Nhật bài 14: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-14/

Từ vựng tiếng Nhật bài 16: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-16/

Từ vựng tiếng Nhật bài 17: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-17/

Từ vựng tiếng Nhật bài 20: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-20/

Xem toàn bộ nội dung giáo trình tiếng Nhật Minna no Nihongo tại: https://drive.google.com/file/d/1vQn54BgYz1j6837tQRJK_mMr1PAnBOQ7/view?usp=sharing

Trên đây là toàn bộ các từ vựng tiếng Nhật từ bài 1 đến bài 25 trong giáo trình Minna no Nihongo. Hi vọng chúng sẽ giúp bạn có vốn từ vựng đủ nhiều để có thể giao tiếp tiếng Nhật và đạt được chứng chỉ mà mình mong muốn.

Để học tốt tiếng Nhật, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Nhật khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!

Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Nhật hàng đầu tại Việt Nam.

để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và

để tham gia luyện nói qua video chat - 2 tính năng đầy hứng thú và kịch tính mới ra mắt của Tiếng Anh 123.

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CỰC HỮU DỤNG VỀ DỤNG CỤ HỌC TẬP

1. えんぴつ(enpitsu) - bút chì 2. けしゴム(keshigomu) - cục tẩy 3. ペン(pen) - cây bút 4. ボールペン(boorupen) - bút bi  5. チョーク(chooku) - phấn 6. こくばん(kokuban) - bảng đen 7. ホワイトボード(howaitoboodo) - Bảng 8. かみ(kami ) - giấy 9. いろがみ(irogami) - giấy màu 10. おりがみ(origami) - Origami (giấy gấp Origami) 11. はさみ(hasami) - kéo 12. のり(nori) - keo dính 13. ホッチキス (hotchikisu) - Cái dập ghim 14. クリップ(kurippu) - kẹp giấy  15. ほん(hon) - sách 16. えほん( ehon) - sách có hình 17. きょうかしょ(kyoukasho) - sách giáo khoa 18. ノート(nooto) - Vở 19. じしょ(jisho) - từ điển  20. でんき(denki) - đèn 21. でんわ(denwa) - điện thoại 22. テレビ(terebi) - TV 23. CD シーディー(shiidii) - CD 24. CD シーディー)プレイヤー(shiidii pureiyaa) - máy chơi CD 25. DVD ディーブイディー(diibuidii) - DVD 26. DVD ディーブイディー)プレイヤー(diibuidii pureiyaa) - Đâu đia DVD 27. リモコン(rimokon) - điều khiển từ xa 28. パソコン(pasokon) - máy tính cá nhân 29. プロジェクター(purojekutaa) - máy chiếu 30. でんしじしょ(denshi jisho) - Từ điển điện tử cầm tay

Du học VTC1 hi vọng bộ từ vựng sẽ giúp các bạn học tiếng Nhật tốt hơn!

Thời gian đăng: 29/04/2016 11:11